Gaius Julius Caesar
- Gaius Julius Caesar là tên được dùng cho các thành viên nam của gia đình Julii Caesares thị tộc Julia.
Gaius Plinius Secundus
- Gaius Plinius Secundus (23 - 25/8/79 SCN), được biết đến nhiều hơn với tên Pliny cha, Pliny cậu, Pliny già, Pliny lớn (), là một tác giả, nhà tự nhiên học, và triết học tự nhiên La Mã, cũng
Gaius Julius Caesar (quan tổng đốc tỉnh)
- Gaius Julius Caesar (khoảng 140 TCN–85 TCN) là một nguyên lão La Mã, người ủng hộ và cũng là anh vợ của Gaius Marius, là cha của Julius Caesar, nhà độc tài La Mã.
Gaius Octavius (quan tổng đốc tỉnh)
- Gaius Octavius (khoảng 100 – 59 TCN) là tổ tiên của các hoàng đế La Mã thuộc triều đại Julio-Claudia. Ông là cha của Hoàng đế Augustus, ông nội thông qua kết hôn của Hoàng đế Tiberius, ông tổ
Gaius Caesar
- Gaius Julius Caesar, được biết đên rộng rãi với tên gọi Gaius Caesar hoặc Caius Caesar, là con trai lớn của Marcus Vipsanius Agrippa và Julia Già.
Gaius越南语的发音含义,同义词,反义词,翻译,刑和更多。