Tham nhũng tại Việt Nam
- Tham nhũng tại Việt Nam là một vấn đề nhức nhối trong xã hội. Theo định nghĩa thì "tham nhũng" hay "tham ô" là hành vi "của người lạm dụng chức vụ, quyền hạn, hoặc cố ý làm trái pháp luật để
Tham nhũng
- Theo Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International - TI), tham nhũng là lợi dụng quyền hành để gây phiền hà, khó khăn và lấy của dân.
Tham số
- Một tham số là một đối số của một hàm toán học.
Tham số (lập trình máy tính)
- Trong lập trình, tham số là biến được thu nhận bởi một chương trình con. Tại thời gian chạy, chương trình con sử dụng các giá trị được gán cho các tham số để thay đổi cách ứng xử của mình.
Tham chiếu hoạt động chuỗi cung ứng
- Mô hình tham chiếu hoạt động chuỗi cung ứng (SCOR) là mô hình tham chiếu quy trình được Hội đồng chuỗi cung ứng phát triển và xác nhận là công cụ chẩn đoán tiêu chuẩn, công nghiệp chéo để quả
Tham越南语的发音含义,同义词,反义词,翻译,刑和更多。